Tặng bình thủy điện thông minh BWT Super Combine H2C. Xem chi tiết: Tại đây.
Fujiiryoki tự hào được Bệnh Viện Thống Nhất tin tưởng lựa chọn sử dụng máy điện trường cao áp Fujiiryoki FX-M14000 trong điều trị cho bệnh nhân. Xem chi tiết tại đây .
Được Bộ Y Tế, Lao Động và Phúc Lợi Nhật Bản công nhận là thiết bị y tế số: 227AKBZX00119000 (Link tra cứu chứng nhận tại đây. Quý khách kéo đến dòng số 332 và 333 để xem - Sử dụng Google Translate sang tiếng Việt để đọc hiểu văn bản)
Được Bộ Y Tế Việt Nam công nhận là thiết bị y tế số: 240000074/PCBB-BYT (Link tra cứu chứng nhận tại đây)
Được sản xuất bởi tập đoàn Fuji Medical - Đã có hơn 70 năm kinh nghiệm trong ngành sản xuất thiết bị y tế
Được sản xuất và nhập khẩu 100% từ Nhật Bản
Tích hợp cả 2 chế độ điều trị: Điện trường cao áp và Điện xung trong cùng một chiếc máy
Đã được hàng chục ngàn khách hàng tin chọn sử dụng
Video VTV3 đưa tin: Bản tin “Thông tin 260 - Bệnh viện thống nhất & Fuji Medical ứng dụng công nghệ điện trường cao áp và tần số thấp trong điều trị bệnh”
Tên sản phẩm | Thiết bị trị liệu y tế điện trường cao áp |
Thương hiệu | Fujiiryoki |
Model | Elecdog FX-14000 |
Phân loại | Thiết bị y tế |
Xuất xứ | Nhật Bản |
Chứng nhận chất lượng | |
Chứng nhận Thiết bị y tế | 🇻🇳 Số chứng nhận tại Việt Nam: 240000074/PCBB-BYT.
Tra cứu số chứng nhận tại đây!
🇯🇵 Số chứng nhận tại Nhật Bản: 227AKBZX00119000. Tra cứu số chứng nhận tại đây! |
Sóng Gamma độc quyền | Không có |
Đặc điểm nổi bật | |
Công nghệ trị liệu | EMS, MCR, TENS |
Khoảng giá | Từ 70 triệu - 100 triệu |
Phụ kiện | Máy đo điện trường, tấm Energizing, dây tần số thấp, tấm pad tần số thấp, thảm cách điện, dây nguồn. |
Công suất tiêu thụ định mức | 12W |
Công suất tiêu thụ định mức | 5W |
Các chế độ trị liệu | |
Dạng sóng | Sóng 1, Sóng 2, Sóng 3 |
Các chế độ trị liệu | |
Tần số đầu ra | 40Hz, 60Hz, 100Hz |
Tỉ lệ ion | 50:50, 45:55, 35:65, 25:75 |
Thời gian trị liệu | 20 phút, 40 phút, 60 phút và 8 tiếng (Chỉ dùng cho mức điện áp 1000Vp) |
Điện áp | AC100V (Fujiiryoki Việt Nam có hỗ trợ biến áp đầu ra AC220V để phù hợp với nguồn điện sử dụng tại Việt Nam) |
Thời gian trị liệu | 15 phút |
Hướng dẫn sử dụng | Yêu cầu cần cắm biến áp LiOA chuyển đổi điện áp 220V thành 110V trước khi cắm điện sửa dụng (Không cắm trực tiếp với nguồn điện áp 220V) Xem chi tiết tại đây |
Thiết kế | Gọn nhẹ, có thể di chuyện tiện lợi |
Vật liệu bộ phận | Vỏ ABS & PVC |
Điện áp đầu ra | 1.000 Vp, 4.500 Vp, 9.000 Vp, 14.000 Vp |
Tần số định mức | 50/60 Hz |
Tiêu thụ điện năng | Tối đa 20W |
Tần số dao động | Dưới 1,2 kHz |
Hẹn giờ | |
Kích thước máy | 39cm x 34cmx 14,5cm (Cao x rộng x sâu) |
Điều kiện hoạt động phù hợp | |
Chiều dài dây nguồn | 3m |
Điều khiển | Bàn phím cơ học |
Trọng lượng | 7,8 kg |
Màn hình | LCD thông minh thế hệ mới |
Kích thước thảm cách điện | 1,2m x 2m (Dài x rộng) |
Ngôn ngữ | Tiếng Nhật |
Bảo hành thân máy | 10 năm |
Bảo hành phụ kiện | 3 năm |
Nơi sản xuất | Nhật Bản |
Nhà sản xuất | Tập đoàn sản xuất thiết bị y tế FUJI |
Kích thước tấm Eergizing | 28cm x 59,5cm (Dài x rộng) |
Chiều dài dây Eergizing | 1,5m |